Hotline tư vấn
0981 636 575
Hoặc để lại số điện thoại để https://truongphatlogistics.com/ gọi lại trong ít phút
Nhu cầu vận chuyển hàng hóa hiện nay là ngành không thể thiếu trong lĩnh vực đời sống, kinh tế. Việc vận chuyển sẽ phải sử dụng nhiều đến các container khác nhau để đóng hàng nhằm bảo quản khỏi thất lạc, gọn gàng… Tùy theo hàng hóa khác nhau sẽ lựa chọn các loại container có kích thước khác nhau. Bài viết sau đây, chúng tôi xin chia sẻ đến bạn đọc các loại kích thước container để lựa chọn tiêu dùng.
Có nhiều bộ tiêu chuẩn ISO liên quan đến container, trong đó ISO 668:1995 quy định kích thước và tải trọng của công cụ mang hàng này.
Kích thước |
Container 20' (20'DC) |
Container 40' thường (40'DC) |
Container 40' cao (40'HC) |
||||
hệ Anh |
hệ mét |
hệ Anh |
hệ mét |
hệ Anh |
hệ mét |
||
Bên ngoài |
Dài |
19' 10,5" |
6,058 m |
40' |
12,192 m |
40' |
12,192 m |
Rộng |
8' |
2,438 m |
8' |
2,438 m |
8' |
2,438 m |
|
Cao |
8'6" |
2,591 m |
8'6" |
2,591 m |
9'6" |
2,896 m |
|
Bên trong |
Dài |
5,867 m |
11,998 m |
11,998 m |
|||
Rộng |
2,330 m |
2,330 m |
2,330 m |
||||
Cao |
2,350 m |
2,350 m |
2,655 m |
||||
Trọng lượng toàn bộ (hàng & vỏ) |
52,900 lb |
24,000 kg |
67,200 |
30,480 kg |
67,200 lb |
30,480 kg |
Đây là loại kích thước khá phổ biến và được sử dụng nhiều hiện nay. Kích thước container 20 feet được phân chia làm nhiều loại khác nhau, tùy theo nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng mà chọn lựa cho phù hợp. Người dùng cần tham khảo các loại cont 20 bao gồm như sau:
Đây là một trong những loại container cơ bản được sử dụng nhiều nhất. Bởi lẽ, loại này thường dùng để đóng các loại hàng hóa tiêu dùng thông dụng như hàng khô, hàng có tính chất nặng, không yêu cầu về thể tích. Ví dụ: hạt, gạo, bột…
Kích thước dài rộng cao tương ứng của loại 20 feet thường tương ứng như sau:
KÍCH THƯỚC CONTAINER 20 FEET THƯỜNG (KHÔ) |
|||
Bên Ngoài (Phủ bì) |
Dài |
6,060 mm |
20 ft |
Rộng |
2,440 mm |
8 ft |
|
Cao |
2,590 mm |
8 ft 6.0 in |
|
Bên Trong (Lọt lòng) |
Dài |
5,898 mm |
19 ft 4.2 in |
Rộng |
2,352 mm |
7ft 8.6 in |
|
Cao |
2,395 mm |
7 ft 10.3 in |
|
Cửa Cont |
Rộng |
2,340 mm |
92.1 in |
Cao |
2,280 mm |
89.7 in |
|
Thể Tích |
33.2 m3 |
||
Khối lượng |
33.2 cu m |
1,173 cu ft |
|
Trọng lượng cont |
2,200 kg |
4,850 lbs |
|
Trọng lượng hàng |
28,280 kg |
62,346 lbs |
|
Trọng lượng tối đa |
30,480 kg |
67,196 lbs |
Một trong những loại kích thước container phổ biến khác cần nhắc tới đó là loại kích thước container 20 feet lạnh. Loại này có kích thước bên ngoài tương ứng với loại 20 Feet thường ở trên. Tuy nhiên, bên trong còn được trang bị thêm máy để làm lạnh giúp giữ nhiệt, bảo quản hàng hóa hiệu quả. Với kích thước bên ngoài không thay đổi, nhưng bên trong chứa thêm máy lạnh nên kích thước phía trong sẽ khác biệt so với cont khô phía trên.
Hệ thống máy làm lạnh bảo quản được nhiệt độ giao động từ -18 đến 18 độ C. Loại máy dùng để làm lạnh thường của hãng Carrier, Daikin, Mitsu…Những mặt hàng sử dụng loại cont này là hàng nông hải sản.
KÍCH THƯỚC CONTAINER 20 FEET LẠNH |
|||
Bên Ngoài (Phủ Bì) |
Dài |
12,190 mm |
40 ft |
Rộng |
2,440 mm |
8 ft |
|
Cao |
2,590 mm |
8 ft 6.0 in |
|
Bên Trong (Lọt lòng) |
Dài |
12,032 mm |
39 ft 5.7 in |
Rộng |
2,350 mm |
7ft 8.5 in |
|
Cao |
2,392 mm |
7 ft 10.2 in |
|
Cửa Cont |
Rộng |
2,338 mm |
92.0 in |
Cao |
2,280 mm |
89.8 in |
|
Thể Tích |
67,634 m3 |
||
Khối lượng |
67.6 cu m |
2,389 cu ft |
|
Trọng lượng cont |
3,730 kg |
8,223 lbs |
Thêm một loại kích thước cont 20 khác nữa bạn cần quan tâm được gọi riêng là Flat Rack. Loại này thường để chở các loại hàng hóa có kích thước quá khổ, quá tải. Kích thước bề ngoài tương đương loại cont 20 khô. Tuy nhiên, cấu tạo lại không có vách và mái ở phía trên nên có thể chở được các loại hàng hóa quá khổ như máy móc.
Với cont này khi muốn sử dụng thì cần phải biết rõ kích thước chi tiết của hàng, trọng lượng hàng hóa. Chi phí sử dụng thường cao hơn loại cont thường. Kích thước các chiều tương ứng:
KÍCH THƯỚC CONTAINER 20 FEET FLAT RACK |
|||
Bên Ngoài (Phủ bì) |
Dài |
6,060 mm |
20 ft |
Rộng |
2,440 mm |
8 ft |
|
Cao |
2,590 mm |
8 ft 6.0 in |
|
Bên Trong (Lọt lòng) |
Dài |
5,883 mm |
19 ft 4.3 in |
Rộng |
2,347 mm |
7ft 8.4 in |
|
Cao |
2,259 mm |
7 ft 8.9 in |
|
Khối lượng |
32.6 cu m |
1,166 cu f |
|
Trọng lượng cont |
2,750 kg |
6,060 lbs |
|
Trọng lượng hàng |
31,158 kg |
68,690 lbs |
|
Trọng lượng tối đa |
34,000 kg |
74,950 lbs |
Loại cont 20 feet OT này là loại không có lóc phía trên mà sử dụng tấm bạt để che đậy. Hàng hóa chứa trong cont này là những loại cồng kềnh, kích thước không vừa hoàn toàn.
Điểm đặc biệt của loại này đó là yêu cầu trong cách đóng gói và dỡ hàng cần phải thẳng đứng. Do vậy, khi lấy hàng hóa ra cần sử dụng thêm cần cầu. Các loại hàng hóa cần đến cont này đóng hàng như vật tư, thiết bị xây dựng, trang thiết bị máy móc đặc biệt…
Kích thước các chiều tương ứng:
KÍCH THƯỚC CONTAINER 20 FEET OPEN TOP (OT) |
|||
Bên Ngoài (Phủ bì) |
Dài |
6,058 mm |
20 ft |
Rộng |
2,438 mm |
8 ft |
|
Cao |
2,591 mm |
8 ft 6.0 in |
|
Bên Trong (Lọt lòng) |
Dài |
5,898 mm |
19 ft 4.2 in |
Rộng |
2,352 mm |
7ft 8.6 in |
|
Cao |
2,348 mm |
7 ft 10.3 in |
|
Cửa Cont |
Rộng |
2,340 mm |
92.1 in |
Cao |
2,280 mm |
89.7 in |
|
Thể Tích |
32.8 m3 |
||
Khối lượng |
33.2 cu m |
1,173 cu ft |
|
Trọng lượng cont |
2,350 kgs |
5,180 lbs |
|
Trọng lượng hàng |
28,130 kgs |
62,020 lbs |
|
Trọng lượng tối đa |
30,480 kg |
67,196 lbs |
Với loại cont này rất hiếm có Ở Việt Nam mà chỉ thấy sử dụng ở các nước Châu Âu. Vì vậy, ít khách hàng sử dụng đến loại này.
KÍCH THƯỚC CONTAINER 20 FEET CAO (HC) |
||
External measurements |
Length |
6,058 mm |
Width |
2,438 mm |
|
Height |
2,891 mm |
|
Internal measurements |
Length |
5,910 mm |
Width |
2,345 mm |
|
Height |
2,690 mm |
|
Doorway |
Width |
2,335 mm |
Height |
2585 mm |
|
Cubic capacity (in m³) |
37,28 m³ |
|
Tare weight |
2420 kg |
|
Payload in kg |
28060 kg |
|
Grossweight in kg |
30480 kg |
Tiếp đến, loại kích thước container thông dụng khác được nhiều người quan tâm sử dụng là loại kích thước cont 40. Tương tự như loại 20 feet cũng có các loại cont tương ứng với kích thước khác nhau, bao gồm:
Kích thước tiêu chuẩn bên ngoài của loại này gần như gấp đôi với cont 20 thường. Nhiều người quy định cont 20 là 1 TEU thì 40 là loại 2 Teu.
Hàng hóa sử dụng với cont 40 khô này thường là loại có số lượng nhiều hoặc thể tích to nhưng trọng lượng không quá lớn. Hàng hóa cụ thể như hàng dệt may, hàng sắn lát, hàng nội thất, hàng nhựa gia công…
Chi phí sử dụng loại 40 feet này không quá lớn hơn nhiều so với loại 20 feet. Trong đó, phí THC phụ thuộc do các hãng tàu quy định. Kích thước các chiều dài, rộng, cao tương ứng như sau:
KÍCH THƯỚC CONTAINER 40 FEET KHÔ |
|||
Bên Ngoài (Phủ Bì) |
Dài |
12,190 mm |
40 ft |
Rộng |
2,440 mm |
8 ft |
|
Cao |
2,590 mm |
8 ft 6.0 in |
|
Bên Trong (Lọt lòng) |
Dài |
12,032 mm |
39 ft 5.7 in |
Rộng |
2,350 mm |
7ft 8.5 in |
|
Cao |
2,392 mm |
7 ft 10.2 in |
|
Cửa Cont |
Rộng |
2,338 mm |
92.0 in |
Cao |
2,280 mm |
89.8 in |
|
Thể Tích |
67,634 m3 |
||
Khối lượng |
67.6 cu m |
2,389 cu ft |
|
Trọng lượng cont |
3,730 kg |
8,223 lbs |
Loại này có kích thước container tương ứng với cont 40 feet thường và chiều cao khác biệt một chút. Vai trò của cont này giúp tối ưu đóng hàng cho loại 40 feet thường. Trên thị trường logistics sử dụng rất nhiều nên thường bị thiếu hụt.
Chi phí sử dụng cho loại này tương ứng như loại 40 feet. Vì vậy để tăng tính chủ động và hiệu quả thì người tiêu dùng thường thuê loại này nhiều hơn. Người dùng sẽ chứa được nhiều hàng hóa hơn, thoải mái hơn trong khi chi phí vẫn như vậy.
KÍCH THƯỚC CONTAINER 40 FEET CAO – HC |
|||
Bên Ngoài (Phủ Bì) |
Dài |
12,190 mm |
40 ft |
Rộng |
2,440 mm |
8 ft |
|
Cao |
2,895 mm |
9 ft 6.0 in |
|
Bên Trong (Lọt lòng) |
Dài |
12,023 mm |
39 ft 5.3 in |
Rộng |
2,352 mm |
7ft 8.6 in |
|
Cao |
2,698 mm |
8 ft 10.2 in |
|
Cửa Cont |
Rộng |
2,340 mm |
92.1 in |
Cao |
2,585 mm |
101.7 in |
|
Thể Tích |
76,29 m3 |
||
Khối lượng |
76.2 cu m |
2,694 cu ft |
|
Trọng lượng cont |
3,900 kg |
8,598 lbs |
|
Trọng lượng hàng |
26,580 kg |
58,598 lbs |
|
Trọng lượng tối đa |
30,480 kg |
67,196 lbs |
Loại kích thước container 40 feet lạnh này có kích thước bề ngoài giống loại 40 feet thường nhưng bên trong thì khác. Bởi lẽ bên trong chứa thiết bị làm lạnh cùng lớp giữ lạnh trong lòng nên nhỏ hơn. Nhiệt độ giữ lạnh cũng giống như loại cont 20 lạnh.
Kích thước các chiều tương ứng:
KÍCH THƯỚC CONTAINER 40 FEET LẠNH (RF) |
|||
Bên Ngoài (Phủ Bì) |
Dài |
12,190 mm |
40 ft |
Rộng |
2,440 mm |
8 ft |
|
Cao |
2,590 mm |
8 ft 6.0 in |
|
Bên Trong (Lọt lòng) |
Dài |
11,558 mm |
37 ft 11.0 in |
Rộng |
2,291 mm |
7 ft 6.2 in |
|
Cao |
2,225 mm |
7 ft 3.6 in |
|
Cửa Cont |
Rộng |
2,291 mm |
7 ft 6.2 in |
Cao |
2,191 mm |
7 ft 2.2 in |
|
Thể Tích |
58,92 m3 |
||
Khối lượng |
58.9 cu m |
2,083.3 cu ft |
|
Trọng lượng cont |
4,110 kg |
9,062 lbs |
|
Trọng lượng hàng |
28,390 kg |
62,588 lbs |
|
Trọng lượng tối đa |
32,500 kg |
71,650 lbs |
Loại Cont này về cơ bản có kích thước bề ngoài giống với loại 40 feet thường. Các chiều dài, rộng, cao có kích thước các chiều tương ứng:
KÍCH THƯỚC CONTAINER 40 FEET CAO LẠNH (HC-RF) |
|||
Bên Ngoài (Phủ Bì) |
Dài |
12,190 mm |
40 ft |
Rộng |
2,440 mm |
8 ft |
|
Cao |
2,895 mm |
9 ft 6.0 in |
|
Bên Trong (Lọt lòng) |
Dài |
11,572 mm |
37 ft 11.6 in |
Rộng |
2,296 mm |
7 ft 6.4 in |
|
Cao |
2,521 mm |
8 ft 3.3 in |
|
Cửa Cont |
Rộng |
2,296 mm |
7 ft 6.4 in |
Cao |
2,494 mm |
8 ft 2.2 in |
|
Thể Tích |
66,98 m3 |
||
Khối lượng |
67.0 cu m |
2,369.8 cu ft |
|
Trọng lượng cont |
4,290 kg |
9,458 lbs |
|
Trọng lượng hàng |
28,210 kg |
62,192 lbs |
|
Trọng lượng tối đa |
32,500 kg |
71,650 lbs |
Khi sử dụng hàng hóa quá khổ, quá tải và siêu trọng thì cần sử dụng đến các loại cont Flat Rack. Tùy theo kích thước mà lựa chọn loại 20 hay 40 feet. Thông thường, hàng hóa không quá 6m thì dùng loại 40 feet Flat rack.
Lưu ý, loại cont này được thiết kế có chiều cao khá bé theo hình thức dầm chữ l cao để chịu trọng tải. Vì vậy, khi chọn lựa cont cho hàng hóa cần lưu ý các kích thước như sau:
KÍCH THƯỚC CONTAINER 40 FEET FLAT RACK |
|||
Bên Ngoài (Phủ bì) |
Dài |
12,190 mm |
40 ft |
Rộng |
2,440 mm |
8 ft |
|
Cao |
2,590 mm |
8 ft 6.0 in |
|
Bên Trong (Lọt lòng) |
Dài |
11,650 mm |
38 ft 3 in |
Rộng |
2,347 mm |
7ft 8.5 in |
|
Cao |
1,954 mm |
6 ft 5 in |
|
Khối lượng |
49.4 cu m |
1,766 cu ft |
|
Trọng lượng cont |
6,100 kg |
13,448 lbs |
|
Trọng lượng hàng |
38,900 kg |
85,759 lbs |
|
Trọng lượng tối đa |
45,000 kg |
99,207 lbs |
Về bản chất các loại cont Open top có thiết kế là để hở lóc dùng để chứa các loại hàng hóa cồng kềnh, có chiều cao lớn. Các loại hàng hóa quá khổ, đặc biệt cồng kềnh như trang thiết bị máy móc. Vì vậy, về bản chất loại cont 40 OT cũng tương tự như 20 OT chỉ có kích thước các chiều khác nhau:
KÍCH THƯỚC CONTAINER 40 FEET OPEN TOP (OT) |
|||
Bên Ngoài (Phủ bì) |
Dài |
12,190 mm |
40 ft |
Rộng |
2,440 mm |
8 ft |
|
Cao |
2,590 mm |
8 ft 6.0 in |
|
Bên Trong (Lọt lòng) |
Dài |
12,034 mm |
39 ft 5.8 in |
Rộng |
2,348 mm |
7ft 8.4 in |
|
Cao |
2,360 mm |
7 ft 8.9 in |
|
Cửa Cont |
Rộng |
2,340 mm |
92.1 in |
Cao |
2,277 mm |
89.6 in |
|
Thể Tích |
66.68 m3 |
||
Khối lượng |
66.6 cu m |
2,355 cu ft |
|
Trọng lượng cont |
3,800 kg |
8,377 lbs |
|
Trọng lượng hàng |
26,680 kg |
58,819 lbs |
|
Trọng lượng tối đa |
30,480 kg |
67,196 lbs |
Thêm một loại kích thước container khác cho bạn lựa chọn để chở các loại hàng hóa về chất lỏng. Loại này thường cần phải quan tâm đến tiêu chuẩn về thể tích để lựa chọn cho phù hợp. Các kích thước thường được sử dụng là loại 21000 lít, 24000 lít, 25000 lít, 26000 lít…
Các đơn vị sản xuất cont thường thiết kế kích thước để có thể gắn vào khung vừa vặn. Điều này giúp neo bồn giống như các loại cont thông thường 20 hay 40 feet.
Ngoài ra, bạn có thể quan tâm thêm một loại cont khác nữa đó là loại 45 feet. Tuy nhiên loại này ở Việt Nam, các hãng tàu sử dụng không nhiều lắm. Thông thường, cont 45 feet dùng để chứa các loại hàng hóa cực kỳ lớn.
Bạn có thể dễ dàng nhận ra cont 45 feet thông qua con số 45 ghi ở phía trên vách cửa. Kích thước tương đương được quy đổi là 2.25 TEU, một số nơi có thói quen gọi tắt là 2 TEU vì nếu nhìn sơ qua thì tương đương với loại 40 feet chỉ dư một chút được nhú ra.
KÍCH THƯỚC CONTAINER 45 FEET |
||
Bên Ngoài (Phủ bì) |
Dài |
13,716 mm |
Rộng |
2,500 mm |
|
Cao |
2,896 mm |
|
Bên Trong (Lọt lòng) |
Dài |
13,556mm |
Rộng |
2,438 mm |
|
Cao |
2,695 mm |
|
Cửa Cont |
Rộng |
2,416 mm |
Cao |
2,585 mm |
|
Thể Tích |
86.1 m³ |
|
Khối lượng |
4,800 kg |
|
Trọng lượng cont |
25,680 kg |
|
Trọng lượng hàng |
30,480 kg |
Loại Cont 10 feet cũng có mặt trên thị trường với thể tích là 16 m3. Đây là cont nhỏ nhất hiện nay dùng để chuyên chở các loại hàng hóa nhỏ gọn và có tính linh động rất cao. Tuy nhiên, theo chuẩn modun của ISO thì cont 10 feet lại không được xếp vào.
Một trong những ứng dụng khác của cont này được nhiều người sử dụng đó là làm nhà kho, nhà vệ sinh di dộng… sở dĩ như vậy bởi giá thành rẻ, tính cơ động cao rất thích hợp sử dụng.
Với các thông tin kể trên, chúng ta đã biết được các kích thước container hiện nay. Với việc nắm rõ kích thước và đặc tính của từng loại, người dùng có thể chọn lựa loại cont thích hợp để chứa hàng hóa. Để hiểu rõ hơn và chọn lựa được loại tốt nhất, bạn có thể liên hệ với địa chỉ uy tín sau đây để được tư vấn:
Thông tin liên hệ:
Công ty dịch vụ vận tải Trường Phát Logistics
Văn phòng: 78/12 Cộng Hòa , Phường 4, Quận Tân Bình, TP.HCM
Điện thoại: 0981 636 575 / 0908 702 303
Email1 : sales@quoctetruongphat.com
Email2 : Anniecao@quoctetruongphat.com
Website: https://truongphatlogistics.com/
TIN TỨC MỚI NHẤT
QUY TRÌNH CHUYỂN ĐỔI TỪ TẠM NHẬP SANG NHẬP KHẨU CHO HÀNG TRIỂN LÃM
01 Tháng 11, 2024
Vận Tải Quốc Tế
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Bình luận