Hotline tư vấn
0981 636 575
Hoặc để lại số điện thoại để https://truongphatlogistics.com/ gọi lại trong ít phút
Thủ tục nhập khẩu máy phát điện như thế nào? Hiện nay, máy phát điện hàng ngoại chiếm ưu thế rõ ràng trên thị trường nước ta. Đứng trước nhu cầu rất lớn đó từ phía thị trường, rất nhiều doanh nghiệp đã tham gia vào hoạt động nhập khẩu máy phát điện. Vậy thủ tục thông quan mặt hàng này như thế nào? Máy phát điện có nằm trong danh mục hàng hạn chế nhập khẩu, có áp dụng chính sách đặc biệt nào hay không? Câu trả lời sẽ có ngay sau đây!
Gọi Ngay Hotline để được tư vấn miễn phí về các thủ tục nhập khẩu máy phát điện chi tiết
Với bất cứ mặt hàng nào, doanh nghiệp cũng cần tra cứu xem nó có mã HS code là gì. Dựa vào đặc điểm cấu tạo, cơ chế vận hành cũng như mục đích sử dụng, máy phát diện được phân ra nhiều loại khác nhau, mỗi loại có 1 mã HS riêng. Khi nắm được mã HS của lô hàng mà mình nhập khẩu, doanh nghiệp sẽ hiểu được chính sách làm hủ tục thông quan như thế nào và những vấn đề về nghĩa vụ đóng thuế. Quý bạn đọc có thể tham khảo mã HS máy phát điện ngay sau đây:
Mã số |
Mô tả hàng hoá |
Thuế NK ưu đãi |
Phần XVI |
MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ;THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH,ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ TÙNG CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN |
|
Chương 85 |
Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ tùng của các loại máy trên |
|
8501 |
Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện). |
|
850110 |
– Động cơ có công suất không quá 37,5 W: |
|
– – – Động cơ bước: |
||
85011021 |
– – – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 |
3 |
85011022 |
– – – – Loại khác, công suất không quá 5 W |
25 |
85011029 |
– – – – Loại khác |
25 |
85011030 |
– – – Động cơ hướng trục |
10 |
– – – Loại khác: |
||
85011041 |
– – – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 |
3 |
85011049 |
– – – – Loại khác |
25 |
– – – Động cơ bước: |
||
85011051 |
– – – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 |
3 |
85011059 |
– – – – Loại khác |
25 |
85011060 |
– – – Động cơ hướng trục |
10 |
– – – Loại khác: |
||
85011091 |
– – – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 |
3 |
85011099 |
– – – – Loại khác |
25 |
850120 |
– Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất trên 37,5 W: |
|
– – Công suất không quá 1 kW: |
||
85012012 |
– – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 |
3 |
85012019 |
– – – Loại khác |
15 |
– – Công suất trên 1 kW: |
||
85012021 |
– – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 |
3 |
85012029 |
– – – Loại khác |
15 |
850131 |
– – Công suất không quá 750 W: |
|
85013130 |
– – – Động cơ dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 |
3 |
85013140 |
– – – Động cơ khác |
20 |
85013150 |
– – – Máy phát điện |
20 |
850132 |
– – Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW: |
|
– – – Công suất trên 750 W nhưng không quá 37,5 kW: |
||
85013221 |
– – – – Động cơ dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 |
3 |
85013222 |
– – – – Động cơ khác |
10 |
85013223 |
– – – – Máy phát điện |
10 |
– – – Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW: |
||
85013231 |
– – – – Động cơ dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 |
3 |
85013232 |
– – – – Động cơ khác |
5 |
85013233 |
– – – – Máy phát điện |
5 |
85013300 |
– – Công suất trên 75 kW nhưng không quá 375 kW |
0 |
85013400 |
– – Công suất trên 375 kW |
0 |
850140 |
– Động cơ xoay chiều khác, một pha: |
|
– – Công suất không quá 1 kW: |
||
85014011 |
– – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 |
3 |
85014019 |
– – – Loại khác |
20 |
– – Công suất trên 1 kW: |
||
85014021 |
– – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 |
3 |
85014029 |
– – – Loại khác |
20 |
850151 |
– – Công suất không quá 750 W: |
|
– Động cơ xoay chiều khác, đa pha: |
||
85015111 |
– – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 |
3 |
85015119 |
– – – Loại khác |
15 |
850152 |
– – Công suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW: |
|
– – – Công suất không quá 1 kW: |
||
85015211 |
– – – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 |
3 |
85015219 |
– – – – Loại khác |
10 |
– – – Công suất trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW: |
||
85015221 |
– – – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 |
3 |
85015229 |
– – – – Loại khác |
10 |
– – – Công suất trên 37,5 kW nhưng không quá 75 kW: |
||
85015231 |
– – – – Dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 84.15, 84.18, 84.50, 85.09 hoặc 85.16 |
0 |
85015239 |
– – – – Loại khác |
0 |
85015300 |
– – Công suất trên 75 kW |
0 |
850161 |
– – Công suất không quá 75 kVA: |
|
– Máy phát điện xoay chiều (máy dao điện): |
||
85016110 |
– – – Công suất không quá 12,5 kVA |
20 |
85016120 |
– – – Công suất trên 12,5 kVA |
20 |
850162 |
– – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA: |
|
85016210 |
– – – Công suất trên 75 kVA nhưng không quá 150 kVA |
7 |
85016220 |
– – – Công suất trên 150 kVA nhưng không quá 375 kVA |
7 |
85016300 |
– – Công suất trên 375 kVA nhưng không quá 750 kVA |
0 |
85016400 |
– – Công suất trên 750 kVA |
0 |
Căn cứ vào quy định hiện hành, mã HS 8502 thuộc quản lý của Bộ Công thương. Như vậy, máy phát điện phòng nổ có tên trong danh mục hàng hoá cần tiến hành kiểm tra sau khi thông quan. Bên cạnh đó, về yếu tố động cơ điện, mặt hàng này có thể phải tiến hành kiểm tra xem có tên trong danh sách quản lý về hiệu suất nặng lượng hay không. Danh sác này được nêu rõ trong Quyết định của Chính phủ.
Nếu như lô hàng của doanh nghiệp không thuộc vào 2 loại trên, sẽ không phải thực hiện các thủ tục đặc biệt về quản lý thị trường.
Gọi Ngay Hotline để được tư vấn miễn phí về các thủ tục nhập khẩu máy phát điện chi tiết
Căn cứ vào Khoản 5 Điều 1 Thông tư 39/2018/TT-BTC, để làm thủ tục nhập khẩu máy phát điện, doanh nghiệp cần chuẩn bị bộ hồ sơ sau:
- Tờ khai hải quan nhập khẩu.
- Vận đơn (Bill of Landing).
- Hoá đơn thương mại (Invoice).
- C/O (nếu có).
- Các chứng từ liên quan khác.
Đối với mặt hàng máy phát điện, doanh nghiệp cần hoàn thành nghĩa vụ đóng thuế với 2 loại thuế chính đó là thuế VAT và thuế nhập khẩu.
Căn cứ vào chính sách hiện hành, thuế VAT đối với máy phát điện là 10%.
Thuế suất nhập khẩu ưu đãi của máy phát điện sẽ ở ngưỡng từ 0 cho đến 20%. Sự thay đổi sẽ phụ thuộc vào từng mã HS của lô hàng mà doanh nghiệp nhập khẩu.
Thuế nhập khẩu ưu đãi ở mức 0% khi loại máy phát điện đó được nhập từ các nước đã ký hiệp định thương mại tự do với Việt Nam.
Gọi Ngay Hotline để được tư vấn miễn phí về các thủ tục nhập khẩu máy phát điện chi tiết
Trường Phát Logistics tự hào là đơn vị uy tín số 1 hiện nay chuyên cung cấp dịch vụ hải quan làm thủ tục nhập khẩu máy phát điện. Với kinh nghiệm dày dạn, Trường Phát luôn đảm bảo lô hàng được thông quan nhanh chóng, hợp pháp, đáp ứng tiến độ mà khách hàng giao phó. Lý do nên lựa chọn Trường Phát Logistics:
- Uy tín, đảm bảo tiến độ thông quan lô hàng.
- Giá thành hấp dẫn nhất trên thị trường hiện nay.
- Kinh nghiệm dày dạn, xử lý hiệu quả các vấn đề phát sinh.
- Hạn chế tới mức thấp nhất các rủi ro ngoài ý muốn.
- Đảm bảo chất lượng, tính toàn vẹn cho lô hàng.
- Quy trình trọn gói chuyên nghiệp, tận tình.
Trên đây là toàn bộ thông tin chi tiết về thủ tục nhập khẩu máy phát điện. Nếu có bất cứ thắc mắc nào, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến số điện thoại đường dây nóng hoặc truy cập website chính thức của Trường Phát Logistics! Sự hài lòng của quý khách là thành công của chúng tôi!
TIN TỨC MỚI NHẤT
QUY TRÌNH CHUYỂN ĐỔI TỪ TẠM NHẬP SANG NHẬP KHẨU CHO HÀNG TRIỂN LÃM
01 Tháng 11, 2024
Vận Tải Quốc Tế
BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Bình luận